Talk:Trang Chính

From Wikispecies
Jump to navigation Jump to search

Nếu bạn muốn cùng phát triển xin hãy giúp nó hoặc xem lịch sử trang của nó để biết những ai có thể quan tâm đến nó và liên hệ cùng họ ở các dự án khác mà họ hay tham gia.--Ma2nschaft (talk) 07:57, 30 October 2010 (UTC)[reply]

Tên thành viên muốn tham gia[edit]

  1. Ma2nschaft--Ma2nschaft (talk) 07:58, 30 October 2010 (UTC)[reply]
  2. minhhuy*= (talk) 05:46, 18 January 2011 (UTC) (Dù không giỏi môn sinh học nhưng hi vọng kiến thức phát triển nội bộ của tôi sẽ giúp ích cho dự án)[reply]
  3. farewell…u.t.c 00:53, 28 January 2011 (UTC) Muốn giúp một tay.[reply]

Dịch câu[edit]

Mời các thành viên cho ý kiến về vấn đề dịch toát ý câu :"Wikispecies is free, because life is in the public domain!" ra tiếng Việt. Trước đây Minh Huy có dịch là "Wikispecies mở, vì cuộc sống nằm trong phạm vi công cộng!" nhưng không thấy ý lắm, hơi gượng. Tôi dịch lại thành "Wikispecies mở, bởi cuộc sống là do cộng đồng!" - nhưng lại không sát nghĩa lắm. Mời các bạn cho ý kiến--Ma2nschaft (talk) 06:03, 17 January 2011 (UTC)[reply]

Hình như trước đây tôi dịch là "Wikispecies mở, vì cuộc sống thuộc phạm vi công cộng" chứ :). Theo tôi có thể dịch: "Wikispecies mở, bởi cộng đồng tạo ra sự sống" --minhhuy*= (talk) 10:07, 17 January 2011 (UTC)[reply]
Vậy thử dịch thành "Wikispecies mở, vì sự sống thuộc về mọi người" nghe không sát nghĩa với câu tiếng Anh lắm nhưng thử xem.Tnt1984 (talk) 10:14, 17 January 2011 (UTC)[reply]
@MH: Tôi cop lại từ bản mẫu Trang Chính nó là vậy :D.@tất cả: vì cũng không biết số truy cập vào đây có nhiều không, nhưng tôi cá là rất ít nên chúng ta cứ thảo luận xem để cái nào là tốt nhất - cái của tôi chắc là không được rồi vì nó không sát nghĩa--Ma2nschaft (talk) 11:31, 17 January 2011 (UTC)[reply]
Sau khi bàn luận với mọi người tôi thấy câu này có nghĩa "Wikispecies mở, vì sự sống (luôn) (hiện diện) ở xung quanh mọi người (trong cộng đồng)" tôi chỉ biết như thế thôi mọi người cứ việc bàn luận tiếp.Tnt1984 (talk) 12:47, 17 January 2011 (UTC)[reply]
Đã sửa thành "Cũng như sự sống, Wikispecies thuộc về tất cả mọi người!". Buiquangtu (talk) 05:04, 12 October 2020 (UTC)[reply]

Thạch Thùng[edit]

{{bài cùng tên|Thạch Thùng (định hướng)}}

{{Taxobox | image = Hemidactylus frenatus.jpg | image_caption = ''Hemidactylus frenatus'' (Juvenile) | regnum = [[Động vật|Animalia]] | phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] | classis = [[Động vật bò sát|Reptilia]] | ordo = [[Bò sát có vảy|Squamata]] | subordo = [[Sauria]] | familia = [[Họ Tắc kè|Gekkonidae]] | genus = ''[[Hemidactylus]]'' | species = '''''H. frenatus''''' | binomial = ''Hemidactylus frenatus'' | binomial_authority = Duméril & Bibron, 1836 <ref>{{chú thích web|title=ITIS Standard Report Page: Hemidactylus frenatus|work=ITIS Report|publisher=ITIS-North America|accessdate=2009-06-29|url=http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=174056}}</ref> | range_map = Hemidactylus frenatus distribution.png }}

Thạch thùng (danh pháp khoa học: Hemidactylus frenatus) là loài bò sát bản địa Đông Nam Á. Thạch sùng thường bò trên tường nhà để tìm thức ăn như nhện, muỗi. Nhờ tàu biển và các hoạt động hàng hải, ngày nay thạch sùng đã di thực đến nhiều nơi như miền nam Hoa Kì, khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc Úc, cũng như nhiều quốc gia thuộc Nam Mỹ, Trung Mỹ, châu Phi, châu Á và Trung Đông. Con trưởng thành có chiều dài khoảng 7,5 cm đến 15 cm. Tuổi thọ của thạch sùng khoảng 5 năm.

Thạch sùng săn mồi vào ban đêm, thường hoạt động ở những khu vực có ánh đèn(là khu vực thu hút côn trùng). Đôi khi người ta thấy thạch sùng "ăn vụng" thức ăn hoặc nước uống không được đậy kỹ trong nhà, nên mặc dù là loài động vật rất có ích nhưng chúng vẫn gây ác cảm đối với một số người. Cũng có khi phân của thạch sùng làm nhiều người khó chịu.

Thạch sùng là một phần không thể thiếu đối với những căn nhà không khép kín vì chúng giúp hạn chế số lượng côn trùng, nhện, muỗi.

Thạch sùng là hình tượng giản dị gần gũi với người dân Việt Nam, trong dân gian Việt Nam cũng có sự tích con thạch sùng, bắt nguồn từ tiếng kêu "chách chách" của thạch sùng nghe giống như người than thở "tiếc của". Ở miền nam Việt Nam, thạch sùng được gọi là thằn lằn. Tuy nhiên tên gọi này có thể khiến chúng bị nhầm lẫn với một vài loài thằn lằn khác.

Ở một số nước phương Tây và Mỹ(thường là những vùng có khí hậu không phù hợp với thạch sùng), thạch sùng được nuôi như "thú cưng" cho trẻ em, bởi người ta rất ấn tượng với khả năng bám được trên những bề mặt hoàn toàn bằng phẳng của chúng.

[[Tập tin:House gecko scan.JPG|nhỏ|phải|Hình ảnh bụng thạch sùng.|260px]] [[Hình:House gecko with spider.JPG|phải|nhỏ|Một con thạch sùng vừa săn nhện]] [[Hình:Tropicalhousegecko.jpg|phải|nhỏ|200px|Hình chụp gần thạch sùng ở Florida.]]

Mình thêm tên "thạch sùng" vào bài Hemidactylus frenatus rồi bạn nhé! Buiquangtu (talk) 05:05, 12 October 2020 (UTC)[reply]

Chú thích[edit]

{{Tham khảo}}

Tham khảo[edit]

  • Cook, Robert A. 1990 Range extension of the Darwin house gecko, Hemidactylus frenatus. Herpetofauna (Sydney) 20 (1): 23-27
  • Darevsky I S; Kupriyanova L A; Roshchin V V 1984 A new all-female triploid species of gecko and karyological data on the bisexual Hemidactylus frenatus from Vietnam. Journal of Herpetology 18 (3) : 277-284
  • Edgren, Richard A. 1950 Notes on the Neotropical population of Hemidactylus frenatus Schlegel Natural History Miscellanea (55): 1-3
  • Edgren, R. A. 1956 Notes on the neotropical population of Hemidactylus frenatus Schlegel. Nat. Hist. Misc. 55: 1-3.
  • Jerdon,T.C. 1853 Catalogue of the Reptiles inhabiting the Peninsula of India. Part 1. J. Asiat. Soc. Bengal xxii [1853]: 462-479
  • McCoy, C. J.;Busack, Stephen D. 1970 The lizards Hemidactylus frenatus and Leiolopisma metallica on the Island of Hawaii Herpetologica 26 (3): 303
  • Norman, Bradford R. 2003 A new geographical record for the introduced house gecko, Hemidactylus frenatus, at Cabo San Lucas, Baja California Sur, Mexico, with notes on other species observed. Bulletin of the Chicago Herpetological Society. 38(5):98-100 [erratum in 38(7):145]
  • Ota H 1989 Hemidactylus okinawensis Okada 1936, junior synonym of H. frenatus in Duméril & Bibron 1836. J. Herpetol. 23 (4): 444-445
  • Saenz, Daniel;Klawinski, Paul D. 1996 Geographic Distribution. Hemidactylus frenatus. Herpetological Review 27 (1): 32

Liên kết ngoài[edit]

{{Wikibooks|Animal Care|House Gecko|House Gecko}}

{{sơ khai động vật}}

Thể loại:Họ Tắc kè Thể loại:Động vật quần đảo Marshall Thể loại:Động vật bò sát Campuchia Thể loại:Động vật bò sát châu Á Thể loại:Động vật bò sát Đài Loan Thể loại:Động vật bò sát Nhật Bản Thể loại:Động vật bò sát Philippines Thể loại:Động vật bò sát Thái Lan Thể loại:Động vật bò sát Trung Quốc

he:שממית הבתים

Bỏ quên[edit]

Hình như trang này bị bỏ quên từ lâu thì phải?

External links modified[edit]

Hello fellow editors,

I have just modified 1 external links on Trang Chính. Please take a moment to review my edit. If you have any questions, or need the bot to ignore the links, or the page altogether, please visit this simple FaQ for additional information. I made the following changes:

When you have finished reviewing my changes, you may follow the instructions on the template below to fix any issues with the URLs.

Cheers.—InternetArchiveBot (Report bug) 02:41, 10 June 2017 (UTC)[reply]